điểm chuẩn trường sư phạm kỹ thuật đà nẵng
Dưới đây là danh sách mã các trường đại học 2022 chuẩn nhất để các bạn học sinh và các vị phụ huynh có thể tiện theo dõi và điền hồ sơ xét tuyển thật chính xác. Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai. Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận. Trên
Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 - Điểm thi từ 18 năm 2022 Đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng là một trong những ngôi trường đào tạo sinh viên lâu năm, có uy tín nhất định và có cơ sở hạ tầng tốt cùng đội ngũ giáo viên dày dặn kinh nghiệm.
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn, Đại học Đà Nẵng công bố ĐIỂM TRÚNG TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC XÉT KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 cho 14 ngành/chuyên ngành đại học hệ chính quy, cụ thể như sau: 1. Công nghệ thông tin (kỹ sư) - 25 điểm 2.
Như vậy, điểm trúng tuyển vào trường tăng tầm 2 điểm ở tất cả các ngành so với năm ngoái. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Công nghệ thông tin 24,6 điểm; thấp nhất là ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị): 15,05 điểm.
Điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM: Ngành cao nhất 26,75 điểm 10:12 16/09/2022 0. Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022. Các trường thành viên thuộc Đại học Đà Nẵng đồng loạt công bố
Trường sẽ công bố điểm chuẩn trước ngày 15/9. 18. Đại học Giao thông vận tải TP.HCM. Trường sẽ công bố điểm chuẩn vào ngày 15/9. 19. Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng. Thời gian công bố kết quả xét tuyển đại học năm 2022 của trường là vào tối 15/9. 20.
Trường Đại học Quy Nhơn có đến 6 ngành sư phạm có điểm sàn lên đến 28,5 điểm. Mức điểm này là kỷ lục của năm nay. Mới đây Trường ĐH Quy Nhơn (Bình Định) công bố điểm sàn xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT 2022. Trong đó, trường có đến 6 ngành sư phạm (Sư
Theo đó, điểm chuẩn vào Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng năm nay là 19,5 điểm đối với khối A, và 26,5 điểm (đã nhân hệ số 2 môn Vẽ) đối với khối V (cao hơn năm trước 3,5 điểm).Ngành có điểm trúng tuyển đợt 1 dối với thí sinh thi khối A vào trường này năm nay là Kỹ thuật Dầu khí (23 điểm); tiếp đến là
unatoxan1973. Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật - Đại học Đà nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2023. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay của trường các bạn hãy xem tại bài viết CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2023 Đang cập nhật.... Tên ngành Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp Đang cập nhật Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đang cập nhật Ngành Công nghệ vật liệu Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật thực phẩm Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc Đang cập nhật Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2022 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7140214Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn chí phụ Học lực lớp 12 loại giỏi Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệpMã ngành 7510103Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật giao thông chuyên ngành Xây dựng cầu đườngMã ngành 7510104Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật cơ khí chuyên ngành Cơ khí chế tạoMã ngành 7510201Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửMã ngành 7510203Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật ô tôMã ngành 7510205Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật nhiệt chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnhMã ngành 7510206Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điệnMã ngành 7510301Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngMã ngành 7510302Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaMã ngành 7510303Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ vật liệu chuyên ngành Hóa học Vật liệu mớiMã ngành 7510402Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật môi trườngMã ngành 7510406Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Kỹ thuật thực phẩm gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩmMã ngành 7540102Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Kỹ thuật cơ sở hạ tầng chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thịMã ngành 7580210Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022 Đang cập nhật.... THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2021 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường A00; A01; C01; D01 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00; V01; V02; A01 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp A00; A01; C01; D01 18 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông Chuyên ngành Xây dựng cầu đường A00; A01; C01; D01 15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành Cơ khí chế tạo A00; A01; C01; D01 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện A00; A01; C01; D01 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00; A01; B00; D01 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021 Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn Học Lực Lớp 12 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường 22,32 Giỏi 7480201 Công nghệ thông tin 25,48 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp 18,06 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông chuyên ngành Xây dựng cầu đường 17,32 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí chuyên ngành Cơ khí chế tạo 21,59 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21,13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24,75 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh 18,13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện 20,13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 20,17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23,99 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 17,17 7540102 Kỹ thuật thực phẩm 17,62 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị 18,33 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021 Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn 7480201 Công nghệ thông tin 768 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 653 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 673 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 653 Ghi chú -Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức. -Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố. Điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2020 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020 Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường TO >= TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = 7; TTNV = TTNV = TTNV= TTNV = TTNV = TTNV = 8; TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV <= 6 Điểm Chuẩn Hình Thức Xét Học Bạ 2020 Năm nay điểm chuẩn xét học bạ của trường dao động từ 18 đến 22, 20 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành công nghệ kỹ thuật ô tô với 22, 20 điểm. Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí chuyên nghành Cơ khí chế tạo 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện ,điện tử gồm 2 chuyên nghành kỹ thuật điện tử và hệ thống cung cấp điện 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông chuyên nghành Xây dựng cầu đương 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510406 Công Nghệ kỹ thuật môi trường 7480201 Công nghệ thông tin 7510402 Công nghệ vật liệu 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng chuyên nghành Xây dựng dân dụng & và công nghiệp 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7540102 Kỹ thuật thực phẩm 7140214 Sư phạm kỹ thuật Công nghiệp chuyên nghành theo 14 nghành đào tạo của trường Trên đây là điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật- Đại học Đà Nẵng, các bạn thí sinh nếu đang có nguyện vọng xét tuyển hoặc đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất thủ tục hồ sơ nhập học tại trường. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật - Đại học Đà Nẵng Mới Nhất. PL.
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng chính thức có thông báo về chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà NẵngTên tiếng Anh Da Nang University of Technology and Education UTE-UDNMã trường DSKTrực thuộc Đại học Đà NẵngLoại trường Công lậpLoại hình đào tạo Đại học – Cao đẳng Chuyên nghiệp, Liên thôngLĩnh vực Đa ngànhĐịa chỉ 48 Cao Thắng – Hải Châu – Đà NẵngĐiện thoại 0511 3822 571EmailWebsite THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 20231. Các ngành tuyển sinhThông tin về các ngành/chuyên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2023 như sauTên ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệpMã ngành 7140214Tổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu 30Tên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A01, D90Chỉ tiêu 150Tên ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệpMã ngành 7510103Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 150Tên ngành Công nghệ Kỹ thuật giao thông Chuyên ngành Xây dựng cầu đườngMã ngành 7510104Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 30Tên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành Cơ khí chế tạoMã ngành 7510201Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 150Tên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửMã ngành 7510203Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 110Tên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tôMã ngành 7510205Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 40Tên ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt Chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnhMã ngành 7510206Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 90Tên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửMã ngành 7510301Các chuyên ngành Kỹ thuật điện tử, Hệ thống cung cấp hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 150Tên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thôngMã ngành 7510302Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 70Tên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaMã ngành 7510303Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 140Tên ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng CN Xây dựng hạ tầng đô thịMã ngành 7580210Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 30Tên ngành Công nghệ kỹ thuật môi trườngMã ngành 7510406Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 30Tên ngành Kỹ thuật thực phẩmMã ngành 7540102Các chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm, Kỹ thuật sinh học thực hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 60Tên ngành Công nghệ vật liệuMã ngành 7510402Tổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu 30Tên ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúcMã ngành 7510101Tổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu 40Tên ngành Công nghệ kỹ thuật hóa họcMã ngành 7510401Tổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu 40Tên ngành Robot và Trí tuệ nhân tạoMã ngành 7510209Tổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu 602. Thông tin tuyển sinh chunga. Đối tượng, khu vực tuyển sinhThí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng tuyển sinh năm 2022 theo các phương thức sauPhương thức 1 Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của TrườngPhương thức 2 Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCMPhương thức 3 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022Phương thức 4 Xét học bạ THPTPhương thức 5 Xét tuyển thẳngc. Các tổ hợp xét tuyểnCác tổ hợp môn xét tuyển vào các ngành trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 bao gồmKhối A00 Toán, Vật lý, Hóa họcKhối A01 Toán, Vật lý, Tiếng AnhKhối B00 Toán, Hóa học, Sinh họcKhối D01 Văn, Toán, tiếng AnhKhối A16 Toán, Khoa học tự nhiên, VănKhối D90 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoa. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường*Đối tượng xét tuyển ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệpNhóm 1 Học sinh trường chuyên đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương dành cho học sinh lớp 12 các năm 2021, 2022, 2 Học sinh trường THPT chuyên có 03 năm học sinh tắc xét tuyển Thí sinh được đăng ký xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ nhóm 1 > nhóm 2 đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ NV1 đến hết. Thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng duy nhất, không được xét nguyện vọng tiếp theo. Nhóm 1 xét thứ tự giải từ cao xuống thấp, nhóm 2 xét điểm TB 03 năm THPT từ cao xuống thấp. Trường hợp nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu xét điểm TB môn Toán lớp 12.*Đối tượng xét tuyển các ngành ngoài sư phạm trừ ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúcNhóm 1 Đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Tin các năm 2021, 2022, 2023 và có 02 năm lớp 10, 11 học lực khá, hạnh kiểm khá trở 2 Đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi KHKT cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022, 2023, tốt nghiệp THPT và học một số ngành tùy thuộc lĩnh vực đạt 3 Thí sinh có hạnh kiểm tốt, học lực 12 loại giỏi, 02 năm lớp 10, 11 học lực khá và có tổng điểm 02 môn lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển của trường ≥ 15 tắc xét tuyển Thí sinh được đăng ký xét nhiều ngành khác nhau. Thứ tự ưu tiên từ nhóm 1 > nhóm 3 đến khi đủ chỉ tiêu từ NV1 tới hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét các nguyện vọng tiếp theo. Với nhóm 1, xét theo thứ tự đạt giải HSG từ cao xuống thấp. Nhóm 2 xét theo thứ tự giải cuộc thi KHKT từ cao xuống thấp. Nhóm 3 xét ưu tiên theo thứ tự tổng điểm 02 môn lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyênt từ cao xuống thấp. Trường hợp nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét điểm TB môn toán năm lớp Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2023Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Tốt nghiệp THPT hoặc GDTX tính tới thời điểm xét tuyển và có tổng điểm bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023 ≥ 600 Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023Tổng xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên nếu cóNgưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoTốt nghiệp THPT hoặc GDTX tính tới thời điểm xét tuyểnDự thi THPT 2021 theo tổ hợp xét tuyển tương ứng ngànhĐiểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường và Bộ GD& Xét học bạ THPTRiêng ngành Sư phạm kỹ thuật xét tổ hợp các môn thuộc khối A00, A01, D01, C02Các ngành còn lại xét theo các tổ hợp môn thuộc các khối A00, A01, D01, B00.Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn học thuộc tổ hợp môn đăng ký xét môn học được tính là điểm TB cộng của điểm tổng kết kỳ 1 + kỳ 2 lớp 10 + kỳ 1 + kỳ 2 lớp 11 + kỳ 1 lớp 12/5Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoTốt nghiệp THPT hoặc GDTX tính tới thời điểm xét tuyểnTổng điểm các môn thuộic tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo từng ngành >= 16 điểm hoặc >= 18 điểm, tùy từng ngành học.Điểm từng môn thành phần >= tiên điểm môn Toán với các trường hợp bằng Xét tuyển thẳngChi tiết về phương thức xét tuyển thẳng của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng như sau4. Thông tin đăng ký xét tuyểna. Thời gian nhận hồ sơ đăng kýThời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng, xét kết quả thi THPT Theo quy định của Bộ GD&ĐTb. Hình thức nhận hồ sơ đăng kýThí sinh xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Đăng ký theo quy định chung của Bộ GD& sinh đăng ký xét học bạĐăng ký xét phương thức tuyển sinh riêng Đăng ký theo hướng dẫn trên website tuyển sinh và nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện về Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật số 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP Đà Chính sách ưu tiênTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng thực hiện chính sách ưu tiên xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD& HỌC PHÍHọc phí trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng năm 2021 như sauHọc phí hệ chính quy đồng/năm họcNăm học gồm 2 học kỳ, mỗi kỳ 5 thángHọc kỳ hè không bắt buộc sinh viên phải đăng ký học. Học phí hè bằng học phí học kỳ học thi tính theo đơn giá tín chỉ được quy đổi từ mức học phí niên chí. Sinh viên đóng học phí trong mỗi học kỳ phụ thuộc số tín chỉ trong học kỳ ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNXem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà NẵngĐiểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhấtTên ngànhĐiểm trúng tuyển202020212022Sư phạm Kỹ thuật công nghệ thông nghệ kỹ thuật xây nghệ kỹ thuật giao nghệ kỹ thuật cơ nghệ kỹ thuật cơ điện nghệ kỹ thuật ô nghệ kỹ thuật nghệ kỹ thuật điện, điện nghệ kỹ thuật điện tử – viễn nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động nghệ vật nghệ kỹ thuật môi thuật thực thuật cơ sở hạ nghệ kỹ thuật kiến trúc–
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2021 là bao nhiêu? Điểm chuẩn của mỗi ngành như thế nào? Đó là những câu hỏi mà rất nhiều bạn học sinh quan tâm khi mùa tuyển sinh năm 2022 đang đến rất gần. Những ai đang mong muốn được là tân sinh viên của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng hãy tham khảo đầy đủ thông tin mã ngành và điểm chuẩn vào trường các năm vừa qua để chuẩn bị đầy đủ tư trang kiến thức mà bản thân cần có để trúng tuyển vào trường. Bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp thông tin chính xác về điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật năm vừa qua để các bạn có thể tham khảo nhé ! Năm 2021, trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Đại học Đà Nẵng tuyển sinh chỉ tiêu với 15 ngành đào tạo. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2021 của trường từ 15 – 16 điểm. 1. Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường A00; A01; C01; D01 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00; V01; V02; A01 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp A00; A01; C01; D01 18 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông Chuyên ngành Xây dựng cầu đường A00; A01; C01; D01 15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành Cơ khí chế tạo A00; A01; C01; D01 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện A00; A01; C01; D01 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00; A01; B00; D01 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 2. Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021 Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn Học Lực Lớp 12 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường 22,32 Giỏi 7480201 Công nghệ thông tin 25,48 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp 18,06 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông chuyên ngành Xây dựng cầu đường 17,32 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí chuyên ngành Cơ khí chế tạo 21,59 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21,13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24,75 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh 18,13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện 20,13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 20,17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23,99 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 17,17 7540102 Kỹ thuật thực phẩm 17,62 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị 18,33 3. Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021 Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn 7480201 Công nghệ thông tin 768 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 653 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 673 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 653 *** Ghi chú Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức. Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố. Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn năm 2021 của trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2021 được chúng tôi cập nhật đầy đủ và chính xác nhất đến các bạn. Chúc các bạn sĩ tử sẽ thuận lợi bước chân vào cánh cổng giảng đường đại học mà mình mong muốn và học đúng chuyên ngành bản thân yêu thích!
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng là thông tin đang được tìm kiếm nhiều hiện nay. Vì đây là một trong số những trường đại học có chất lượng đào tạo tốt nhất tại Đà Nẵng. Hãy cùng Mua Bán cập nhật ngay điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng mới nhất, cùng những thông tin quan trọng trong hình thức xét tuyển năm nay của trường nhé! Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2022 Đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng trực thuộc hệ thống ĐH Đà Nẵng Trước khi cập nhật điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng, bạn cần phải nắm rõ thông tin về chỉ tiêu và phương thức xét tuyển của trường trong năm nay. Cụ thể như sau Tóm Tắt Nội DungChỉ tiêu xét tuyểnPhương thức xét tuyểnPhương thức 1 Xét tuyển thẳngPhương thức 2 Xét điểm thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia tổ chứcPhương thức 3 Xét tuyển dự vào điểm thi THPT Quốc gia Phương thức 4 Tuyển bằng học bạ THPTPhương thức 5 Hình thức xét tuyển riêng của trườngXét tuyển điểm thi đại họcXét tuyển học bạXét tuyển điểm thi đại họcXét tuyển theo điểm thi ĐGNL của ĐH Quốc GiaXét tuyển theo điểm học bạ THPTXét tuyển điểm thi đại họcXét tuyển học bạ Chỉ tiêu xét tuyển Trong năm 2022, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng mở xét tuyển cho các ngành dưới đây Tên ngành tuyển sinh Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp môn xét tuyển Sư phạm KT Công nghiệp 30 A00, A01, C01, D01 Công nghệ thông tin 150 D01, D90, A01, A00 Công nghệ KT xây dựng 110 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT giao thông 30 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT cơ khí 130 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT cơ điện tử 110 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT ô tô 130 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT nhiệt 80 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT điện – điện tử 140 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT điện tử – viễn thông 70 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT điều khiển, tự động hóa 130 D01, D90, A01, A16 KT cơ sơ hạ tầng 30 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT môi trường 30 D01, D90, A01, A16 KT thực phẩm 60 D01, D90, A01, A16 Công nghệ vật liệu 30 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT kiến trúc 40 D01, D90, A01, A16 Phương thức xét tuyển Bên cạnh điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng, bạn cũng cần nắm rõ phương thức tuyển sinh của trường. Tương tự với những năm trước, trường có 5 hình thức tuyển sinh như sau Phương thức 1 Xét tuyển thẳng Tiêu chí để xét tuyển thẳng là Là Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã học xong và có bằng tốt nghiệp THPT Học sinh đã thi và có giải HSG toàn quốc trong 3 năm gần nhất ở các môn Toán, Hóa, Sinh, Văn, Lý, Tin Học sinh đã tham gia vào đội tuyển Olympic đi thi quốc tế, đã tốt nghiệp THPT và đảm bảo những tiêu chí đầu vào do Bộ Giáo dục đề ra Học sinh đạt giải Nhất, Nhì hoặc Ba trong các cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia sẽ được ưu tiên xét tuyển vào những ngành dưới đây Các ngành xét tuyển thẳng Lưu ý Có giới hạn số lượng sinh viên tuyển thẳng, nhằm đảm bảo chất lượng đào tạo của nhà trường. Trong trường hợp có nhiều hồ sơ tuyển thẳng tương đương nhau cùng giải, nhà trường sẽ tiến hành lọc và chọn những hồ sơ có điểm trung bình học kỳ vượt trội hơn. Đặc biệt, trường sẽ luôn ưu tiên cho những học sinh có hạnh kiểm tốt, thành tích hoạt động ngoại khóa tốt. Phương thức 2 Xét điểm thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia tổ chức Tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào của trường là Đã học xong và tốt nghiệp THPT hoặc hệ GDTX tính đến thời điểm tham gia tuyển sinh Điểm chuẩn Đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng ở cuộc thi Đánh giá năng lực là từ 600 điểm trở lên Phương thức 3 Xét tuyển dự vào điểm thi THPT Quốc gia Tổng điểm xét tuyển sẽ được tính theo công thức như sau Công thức tính điểm xét tuyển đúng Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng hình thức này phải đạt được những tiêu chí như sau Đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ GDTX tính đến thời điểm đăng ký Chọn tổ hợp môn để xét tuyển phải khớp với quy định của ngành Điểm thi của thí sinh phải đảm bao bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng, và phù hợp với yêu cầu từ Bộ Giáo dục >>> Xem thêm Điểm rèn luyện là gì? Cách xếp loại và tầm quan trọng của điểm rèn luyện Phương thức 4 Tuyển bằng học bạ THPT Hình thức xét tuyển bằng học bạ được nhiều thí sinh đăng ký Công thức tính điểm để xét tuyển thí sinh bằng học bạ được tính như sau Tổng điểm trong học bạ của 3 môn thuộc tổ hợp môn phù hợp với ngành = Điểm xét tuyển Lưu ý Điểm TB cộng của điểm tổng kết trong 5 học kỳ trừ học kỳ 2 lớp 12 sẽ được tính là điểm môn học Tổ hợp môn xét tuyển cho ngành Sư phạm Kỹ thuật là D01, C02, A01, A00 Tổ hợp môn xét tuyển cho những ngành còn lại là D01, B00, A00, A01 Phương thức 5 Hình thức xét tuyển riêng của trường Đây là hình thức xét tuyển riêng biệt được Ban Giám Hiệu Nhà trường tạo ra nhằm mục đích tuyển chọn những sinh viên phù hợp nhất, đảm bảo với tiêu chí đào tạo của nhà trường. Bên cạnh đó, tiêu chí bắt buộc phải đạt được ở nhóm sinh viên đăng ký xét tuyển vào ngành Sư phạm kỹ thuật sẽ có sự khác biệt so với những ngành còn lại. Cụ thể là Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp Đối tượng đăng ký sẽ phải đạt những tiêu chí sau Nhóm A Là học sinh thuộc hệ thống trường chuyên do Bộ Giáo dục công nhận, có 3 năm THPT được công nhận là học sinh giỏi Nhóm B Là học sinh thuộc hệ thống trường chuyên, đoạt giải nhất, nhì, ba ở các cuộc thi HSG cấp TP, tỉnh trong 3 năm gần nhất Thứ tự các bước xét tuyển như sau Nguyên tắc xét tuyển của trường >>> Đọc thêm Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế 2022 cập nhật mới nhất Thí sinh đăng ký xét tuyển những ngành khác trừ ngành CNKT Kiến trúc Đối tượng đăng ký cần đạt những tiêu chí Nhóm A Đã từng tham gia các cuộc thi HSG cấp TP, tỉnh và đạt giải nhất, nhì hoặc ba. Đồng thời, thành tích về điểm và hạnh kiểm của 2/3 năm THPT phải từ khá trở lên. Nhóm B Đã từng tham gia các cuộc thi KHKT và đạt giải nhất, nhì, ba cấp TP, tỉnh hoặc trung ương. Tuy nhiên, thí sinh cần chọn ngành học tương đương với sáng chế KHKT đã thực hiện ở cuộc thi. Nhóm C Hạnh kiểm tốt, đạt danh hiệu HSG lớp 12, học lực khá ở lớp 10 và 11. Đồng thời, tổng điểm của 2 môn học ở lớp 12 phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của trường phải trên 15 diểm. Hình thức này có nguyên tắc là Nguyên tắc xét tuyển được xây dựng nhằm đảm bảo chất lượng sinh viên tuyển thẳng Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 2022 Điểm chuẩn Đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 Xét tuyển điểm thi đại học sẽ cập nhật điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng trong năm 2022 sớm nhất. Xét tuyển học bạ Hiện nay, điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng của hình thức xét tuyển học bạ đã được trường công bố. Chi tiết như sau Ngành Điểm chuẩn xét tuyển học bạ Sư phạm KT công nghiệp CNTT CNKT Cơ khí CNKT Xây dựng CNKT Giao thông CNKT Cơ điện tử CNKT Điện – Điện tử CNKT Nhiệt CNKT Điện tử – Viễn thông CNKT Ô tô CNKT Môi trường CNKT Điều khiển & Tự động hóa CN Vật liệu KT Cơ sở hạ tầng KT Thực phẩm Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 2021 Điểm chuẩn Đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng trong năm 2021 Sau đây là một số thông tin về điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng trong năm 2021. Xét tuyển điểm thi đại học Trong năm 2021, điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng đã được trường công bố như sau Ngành Điểm trúng tuyển Sư phạm KT công nghiệp Yêu cầu học lực lớp 12 Giỏi CNTT CNKT Ô tô CNKT Điều khiển & Tự động hóa CNKT Cơ khí CNKT Cơ điện tử CNKT Điện tử – Viễn thông CNKT Điện – Điện tử KT Cơ sở hạ tầng CNKT Nhiệt CNKT Xây dựng KT Thực phẩm CNKT Giao thông CNKT Môi trường Xét tuyển theo điểm thi ĐGNL của ĐH Quốc Gia Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng theo hình thức xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL của năm 2021 là Ngành Điểm chuẩn CNTT 768 CNKT Ô tô 673 CNKT Điều khiển & Tự động hóa 653 CNKT Cơ Điện tử 653 Xét tuyển theo điểm học bạ THPT Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng công bố điểm xét tuyển học bạ 2021 như sau Ngành Điểm chuẩn xét tuyển học bạ Sư phạm KT công nghiệp CNTT CNKT Cơ khí CNKT Xây dựng CNKT Giao thông CNKT Cơ điện tử CNKT Điện – Điện tử CNKT Nhiệt CNKT Điện tử – Viễn thông CNKT Ô tô CNKT Môi trường CNKT Điều khiển & Tự động hóa CN Vật liệu KT Cơ sở hạ tầng KT Thực phẩm Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 2020 Điểm trúng tuyển được công bố năm 2020 Bạn có thể tham khảo thêm thông tin về điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 2020 dưới đây Xét tuyển điểm thi đại học Sau đây là điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng của năm 2020 Ngành Điểm trúng tuyển CNTT CNKT Ô tô CNKT Điều khiển & Tự động hóa CNKT Cơ điện tử CNKT Cơ khí Sư phạm KT công nghiệp CNKT Điện tử – Viễn thông KT Cơ sở hạ tầng CNKT Môi trường CN Vật liệu CNKT Giao thông CNKT Xây dựng CNKT Điện – Điện tử KT Thực phẩm Xét tuyển học bạ Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng theo hình thức xét tuyển học bạ là Ngành Điểm trúng tuyển CNKT Ô tô CNTT Sư phạm KT công nghiệp CN Vật liệu CNKT Môi trường KT Thực phẩm CNKT Điều khiển & Tự động hóa CNKT Cơ điện tử CNKT Điện – Điện tử CNKT Điện tử – Viễn thông CNKT Cơ khí CNKT Xây dựng CNKT Nhiệt KT Cơ sở hạ tầng Trên đây là những thông tin liên quan đến điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng mà bạn cần biết. Việc nắm rõ điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng của những năm trước sẽ giúp bạn có sự lựa chọn về ngành học, phương thức đăng ký xét tuyển tốt hơn. Đừng quên theo dõi để cập nhật điểm chuẩn của nhiều trường đại học khác tại Đà Nẵng nhé! >>> Bài viết liên quan Cập nhật 120+ mã trường đại học uy tín ở TPHCM và Hà Nội Review các trường đại học ở Hà Nội đầy đủ và chi tiết nhất
Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2022 1. Phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022 STT MÃ TRƯỜNG / Ngành TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ Điều kiện học lực lớp 12 1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành Công nghệ thông tin Giỏi 2 7480201 Công nghệ thông tin 3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp 4 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông chuyên ngành Xây dựng cầu đường 5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí chuyên ngành Cơ khí chế tạo 6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 8 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh 9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện 10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 12 7510402 Công nghệ vật liệu chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới 13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 7540102 Kỹ thuật thực phẩm gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm 15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị Ghi chú 1 Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển. 2 Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30. 3 Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó. 4 Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố hoặc có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển đã công bố và đạt các điều kiện phụ. 5 Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. Phương thức xét Học bạ THPT năm 2022 vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, ĐHĐN xét tuyển sớm - đợt bổ sung từ ngày 09/7/2022 đến ngày 15/7/2022 STT MÃ TRƯỜNG / Ngành TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ Điều kiện học lực lớp 12 I DSK TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT 1 7510402 Công nghệ vật liệu chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới 20 Ghi chú 1 Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển. 2 Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30. 3 Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó. 4 Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố hoặc có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển đã công bố và đạt các điều kiện phụ. 5 Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 - 2022 STT MÃ TRƯỜNG Ngành TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện học lực lớp 12 V DSK TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT 1 7480201 Công nghệ thông tin 811 2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 626 Ghi chú 1 Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022 2 Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200. 3 Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố. 4 Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2021 Xét điểm thi THPT Xét điểm ĐGNL STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường A00; A01; C01; D01 2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00; V01; V02; A01 4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp A00; A01; C01; D01 18 5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông Chuyên ngành Xây dựng cầu đường A00; A01; C01; D01 15 6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành Cơ khí chế tạo A00; A01; C01; D01 7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01 10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện A00; A01; C01; D01 11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 14 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00; A01; B00; D01 15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường - 2 7480201 Công nghệ thông tin - 3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc - 4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp - 5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông Chuyên ngành Xây dựng cầu đường - 6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành Cơ khí chế tạo - 7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - 8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô - 9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt - 10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện - 11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông - 12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - 13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - 14 7540102 Kỹ thuật thực phẩm - 15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng - Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2020 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường A00, A16, D01, D90 TO >= TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = 7; TTNV = TTNV = TTNV= TTNV = TTNV = TTNV = 8; TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = = = 6;TTNV = = 5;TTNV = = 5;TTNV = = 5;TTNV = = 6;TTNV = = = 5;TTNV = 5;TTNV = <= 1 Xem thêm Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2017 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2016 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2015 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2014 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2013 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2012 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2011